Mẫu
|
LS-7601
|
LS-7001
|
Loại
|
Hiệu suất cao
|
Chuẩn
|
Số đầu đo có thể kết nối
|
2 (Tất cả các loại)
|
2 (chỉ LS-7070/LS-7030/LS-7010)
|
Màn hình hiển thị
|
Màn hình hiển thị đo
|
Màn hình hiển thị LCD TFT 5,5 inch,
Chiếu sáng ngược: CCFL (Tuổi thọ trung bình: 40000 giờ)
|
Màn hình hiển thị chính Đèn LED màu đỏ 7-đoạn
(Chiều cao ký tự: 20,3 mm)
Màn hình hiển thị phụ: Đèn LED màu đỏ 7-đoạn
(Chiều cao ký tự: 9,9 mm) x 3
|
Khối màn hình hiển thị tối thiểu
|
0,01 μm đến 100 μm (có thể lựa chọn 7 mức)
|
Phạm vi hiển thị
|
±99,99999 đến±9999,9 mm (Liên kết để cài đặt khối màn hình hiển thị tối thiểu, có thể lựa chọn mm/inch)
|
Màn hình định vị đo
|
Ảnh màn hình hiển thị
(Khi kết nối đầu đo có chức năng màn hình hiển thị.)
|
Màn hình hiển thị 7-mức với đèn LED màu đỏ
|
Màn hình hiển thị ngõ ra kiểm tra dung sai
|
Đèn báo LCD 5-mức
|
Đèn LED màu xanh lá cây (GO), Đèn LED màu đỏ x 2 (HI, LO)
|
Khối đầu cuối
|
Ngõ ra đèn báo
|
Ngõ ra NPN cực thu để hở (Thường đóng)
|
Ngõ ra bộ so sánh 5-mức
|
Ngõ ra NPN cực thu để hở dùng cho OUT1
|
Ngõ ra sẵn sàng bộ so sánh
|
Ngõ vào lựa chọn chương trình
|
Không có điện áp ngõ vào x 4 ngõ vào
|
Ngõ ra đầu đo
|
Ngõ ra NPN cực thu để hở dùng cho OUT1
|
Ngõ vào xử lý thống kê
|
Không có điện áp ngõ vào dùng cho OUT1
|
―*3
|
Ngõ vào đồng bộ hóa
|
Không có điện áp ngõ vào dùng cho OUT1
|
Ngõ ra Analog
|
±10 V x 2 ngõ ra
|
Ngõ vào cài đặt lại
|
Không có điện áp ngõ vào dùng cho OUT1
|
Ngõ vào điểm 0 - tự động
|
Ngõ vào/ra đầu kết nối
|
Chế độ SUB
|
Ngõ ra xử lý thống kê
|
Ngõ ra NPN cực thu để hở x 2 ngõ ra*1
|
―*1
|
Ngõ ra chức năng
|
Cò thể lựa chọn từ hội tụ, kiểm tra vùng, và kiểm tra độ chênh lệch, ngõ ra NPN cực thu để hở x 2 ngõ ra*1
|
Ngõ ra bộ so sánh 5-mức
|
Ngõ ra NPN cực thu để hở dùng cho OUT2*1
|
Ngõ ra sẵn sàng bộ so sánh
|
Ngõ ra đầu đo
|
Chế độ BCD
|
Ngõ ra BCD
|
Ngõ ra dữ liệu đo (Ký hiệu + 7 số), có thể lựa chọn OUT1/OUT2, ngõ ra NPN cực thu để hở*1
|
Ngõ ra lựa chọn BCD
|
Ngõ ra NPN cực thu để hở*1
|
Ngõ vào lựa chọn BCD
|
Không có điện áp ngõ vào*1
|
Ngõ vào xử lý thống kê
|
Không có điện áp ngõ vào dùng cho OUT2
|
―
|
Ngõ vào đồng bộ hóa
|
Không có điện áp ngõ vào dùng cho OUT2
|
Ngõ vào cài đặt lại
|
Ngõ vào điểm 0 - tự động
|
Giao diện RS-232C
|
Ngõ ra dữ liệu đo và ngõ ra/vào điều khiển, máy in (có thể lựa chọn tốc độ baud (tốc độ truyền) lên đến 115200 bps)
|
Ngõ ra video
|
Phù hợp với hệ thống NTSC (đầu nối RCA)
|
―
|
Định mức
|
Điện áp nguồn
|
Điện áp 24VDC ±10%*2
|
Dòng điện tiêu thụ cho Bộ
khuếch đại
|
Cực đại 1,2 A*2
|
Cực đại 0,7 A*2
|
Khả năng chống chịu với
môi trường
|
Chỉ số chống chịu thời
tiết cho vỏ bọc
|
IP64 (Chỉ bề mặt bảng điều khiển)
|
Nhiệt độ xung quanh khi vận hành
|
0 đến +40°C
|
Độ ẩm tương đối
|
35 đến 85% RH (không ngưng tụ)
|
Khối lượng
|
Xấp xỉ 1010 g
|
Xấp xỉ 820 g
|
*1 Có thể lựa chọn chế độ SUB hoặc chế độ BCD.
*2 Nguồn điện cung cấp AC có thể được sử dụng khi LS-S11 (đế đỡ nguồn điện cung cấp AC) được kết nối.
Định mức cho NPN cực thu để hở bên trong khối đầu cuối là: Cực đại 100 mA (tối đa 40 V), với điện áp dư tối đa 0,5 V. Định mức cho NPN cực thu để hở bên trong ngõ vào/ra đầu kết nối là: Cực đại 30 mA (tối đa 30 V),
với điện áp dư tối đa 0,5 V. Định mức không có điện áp ngõ vào là: Điện áp BẬT tối đa 1 V, dòng điện TẮT cực đại 0,6 mA.
*3 Lỗi khi một thanh truyền di động có đường kính 20 mm dược đo trong khu vực đo 20 x 40 mm.
|